Từ Ứ đọng trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Ứ đọng

🏅 Vị trí 19: cho 'U'

Bạn có thể tìm thấy 30 từ cho chữ cái 'u' trong phần Tiếng Việt của alphabook360.com. Tập hợp các chữ cái độc đáo , g, n, đ, ọ, ứ được sử dụng để tạo nên từ 'ứ đọng' dài 6 chữ cái. Thống kê sử dụng hiện tại xác nhận rằng 'ứ đọng' vẫn là một từ rất phổ biến và phù hợp trong Tiếng Việt. Cái này dịch sang là stagnant; backed up (water) Khi lọc theo chữ cái 'u', 'ứ đọng' là một từ TOP 20. Các từ Tiếng Việt uổng, uể oải, ưu tú được coi là những ví dụ điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'u'. Các từ như uất ức, úp, ung dung được sử dụng ít thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với các từ khác bắt đầu bằng 'u'.

#11 Ứa

#16 Ứng dụng

#19 Ứ đọng

#20 Ứng xử

#21 Ức chế

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ứ (10)

Đ

#17 Đại

#18 Đẹp

#19 Đánh

#20 Đường

#21 Đêm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Đ (59)

N

#17 Nấu

#18 Nắm

#19 Nỗ lực

#20 Nấm

#21 Nâng

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#17 Giới

#18 Giọng

#19 Gần đây

#20 Gây

#21 Gần như

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)